| Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. |
Đối với các định nghĩa khác, xem Lao Bảo (định hướng).
Một đại lộ ở thị trấn Lao Bảo
Lao Bảo là thị trấn nhỏ thuộc huyện biên giới Hướng Hóa, phía Tây của tỉnh Quảng Trị, cách thành phố Đông Hà theo đường Quốc lộ 9A đi về hướng Nam Lào khoảng hơn 80 km. Thị trấn sát biên giới Việt Nam - Lào gần 2 km. Bên kia biên giới là tỉnh Savannakhet.
Ngày 11 tháng 1 năm 2002, Thủ tướng Chính phủ Việt Nam ban hành quyết định về Quy chế Khu vực khuyến khích phát triển kinh tế và thương mại Lao Bảo. Sau đó, ngày 12 tháng 1 năm 2005, Thủ tướng Chính phủ Việt Nam đã ban hành Quyết định số 11/2005/QĐ-TTg về Quy chế Khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo.
Lao Bảo có dân số trên 7.900 người.
Địa hình tự nhiên của Lao Bảo có sông Xê Pôn ngăn cách biên giới giữa hai nước Lào- Việt.
Siêu thị Mukdahan tại Lao Bảo.
Một góc thị trấn Lao Bảo.
- Website Khu kinh tế thương mại đặc biệt Lao Bảo
 Danh sách xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Quảng Trị |
---|
| tỉnh lỵ:Đông Hà | | Thành phố Đông Hà | Phường 1 • Phường 2 • Phường 3 • Phường 4 • Phường 5 • Đông Giang (phường) • Đông Lễ(phường) • Đông Lương(phường) • Đông Thanh(phường) | |
---|
| Thị xã Quảng Trị | Phường 1 • Phường 2 •
Phường 3 • An Đôn (phường) • Hải Lệ |
---|
| Cam Lộ | Cam Lộ (thị trấn huyện lỵ) • Cam An • Cam Chính • Cam Hiếu • Cam Nghĩa • Cam Thanh • Cam Thành • Cam Thuỷ • Cam Tuyền |
---|
| Đa Krông | Krông Klang (thị trấn huyện lỵ) • A Bung • A Ngo • A Vao • Ba Lòng • Ba Nang • Hải Phúc • Húc Nghì • Hướng Hiệp • Krông Klang • Mò Ó • Tà Long • Tà Rụt • Triệu Nguyên |
---|
| Gio Linh | Gio Linh (thị trấn huyện lỵ) • Cửa Việt (thị trấn) • Gio An • Gio Bình • Gio Châu • Gio Hải • Gio Hoà • Gio Mai • Gio Mĩ • Gio Phong • Gio Quang • Gio Sơn • Gio Thành • Gio Việt • Hải Thái • Linh Hải • Linh Thượng • Trung Giang • Trung Hải • Trung Sơn • Vĩnh Trường |
---|
| Hải Lăng | Hải Lăng (thị trấn huyện lỵ) • Hải An • Hải Ba • Hải Chánh • Hải Dương • Hải Hoà • Hải Khê • Hải Lâm • Hải Phú • Hải Quế • Hải Quy • Hải Sơn • Hải Tân • Hải Thành • Hải Thiện • Hải Thọ • Hải Thượng • Hải Trường • Hải Vĩnh • Hải Xuân |
---|
| Hướng Hoá | Khe Sanh (thị trấn huyện lỵ) • Lao Bảo (thị trấn) • A Dơi • A Túc • A Xing • Ba Tầng • Húc • Hướng Lập • Hướng Linh • Hướng Lộc • Hướng Phùng • Hướng Sơn • Hướng Tân • Hướng Việt • Tân Hợp • Tân Lập • Tân Liên • Tân Long • Tân Thành • Thanh • Thuận • Xi |
---|
| Triệu Phong | Ái Tử (thị trấn huyện lỵ) • Triệu Ái • Triệu An • Triệu Đại • Triệu Độ • Triệu Đông • Triệu Giang • Triệu Hoà • Triệu Lăng • Triệu Long • Triệu Phước • Triệu Sơn • Triệu Tài • Triệu Thành • Triệu Thuận • Triệu Thượng • Triệu Trạch • Triệu Trung • Triệu Vân |
---|
| Vĩnh Linh | Hồ Xá (thị trấn huyện lỵ) • Bến Quan (thị trấn) • Cửa Tùng (thị trấn) • Vĩnh Chấp • Vĩnh Giang • Vĩnh Hà • Vĩnh Hiền • Vĩnh Hoà • Vĩnh Khê • Vĩnh Kim • Vĩnh Lâm • Vĩnh Long • Vĩnh Nam • Vĩnh Ô • Vĩnh Sơn • Vĩnh Tân • Vĩnh Thạch • Vĩnh Thái • Vĩnh Thành • Vĩnh Thuỷ • Vĩnh Trung • Vĩnh Tú |
---|
| Cồn Cỏ (huyện đảo) | Hàu Sen(thị trấn huyện lỵ) • Màu Séo • Màu Láng • Cầu Cảng • Búp Văn Hoà • A Ngo • Linh Chánh • Búp Sen • Chánh Tâm • Vù Hoàng • Trung Bộ • 19-3 • Bó Keo |
---|
|